Characters remaining: 500/500
Translation

lá lách

Academic
Friendly

Từ "lá lách" trong tiếng Việt có nghĩamột bộ phận trong cơ thể người, nằm phía dưới dạ dày. Lá lách một bộ phận nội tiết chức năng quan trọng trong việc sản xuất hồng cầu (tế bào máu đỏ) tham gia vào hệ miễn dịch của cơ thể.

Định nghĩa:
  • Lá lách: mộtquan trong cơ thể vai trò chính trong việc tạo ra lưu trữ hồng cầu, cũng như tham gia vào việc tiêu diệt các vi khuẩn các tế bào không bình thường.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Khi bị sốt rét, lá lách của bệnh nhân thường bị sưng lên."
    • "Bác sĩ đã kiểm tra lá lách của tôi để xem vấn đề không."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Lá lách không chỉ chức năng sản xuất hồng cầu còn đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ các tế bào già cỗi."
    • "Một số bệnh có thể ảnh hưởng đến kích thước của lá lách, như bệnh bạch cầu hay viêm gan."
Chú ý phân biệt các biến thể:
  • Lách: Thường được sử dụng như một từ ngắn gọn hơn để chỉ cùng một bộ phận.
  • Lách to: Chỉ tình trạng lá lách bị phì đại, có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Từ gần giống:
  • Gan: Cũng một bộ phận nội tạng, nhưng chức năng khác, chủ yếu lọc máu chuyển hóa chất dinh dưỡng.
  • Tủy xương: nơi sản xuất hồng cầu trong cơ thể, nhưng khác với lá lách, tủy xương nằm bên trong xương.
Từ đồng nghĩa:
  • Lách: Có thể coi từ đồng nghĩa với lá lách trong một số ngữ cảnh, nhưng "lá lách" thường dùng trong y học để chỉ hơn về chức năng vị trí.
Liên quan:
  • Hồng cầu: tế bào máu đỏ được sản xuất từ lá lách tủy xương, nhiệm vụ vận chuyển oxy trong cơ thể.
  • Hệ miễn dịch: Lá lách cũng một phần của hệ thống miễn dịch, giúp bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng.
Kết luận:

Lá lách một bộ phận quan trọng trong cơ thể, nhiều chức năng liên quan đến sức khỏe.

  1. dt. Bộ phận nội tiết nằm phía dưới dạ dày, nhiệm vụ sản xuất hồng cầu: sốt rét nhiều sưng lá lách bị đánh dập lá lách.

Comments and discussion on the word "lá lách"